Mỗi một đất nước sẽ có một ngôn ngữ khác nhau bởi vậy tên các quốc gia cũng sẽ khác nhau phụ thuộc vào ngôn ngữ mà họ sử dụng. Tuy nhiên, nếu bạn yêu thích địa lý và tiếng Anh thì bạn cũng sẽ muốn biết cách gọi tên các nước trên thế giới trong tiếng Anh đúng không? Đặc biệt với việc học từ vựng theo chủ đề tên quốc gia này bạn cũng sẽ trau dồi thêm cho mình vốn kiến thức, khả năng phát âm đấy nhé. Vậy bạn còn chờ gì mà không cùng Elight đi tìm hiểu về tên các nước tiếng Anh trong bài viết dưới đây.

Bạn đang xem: Tên các nước bằng tiếng anh có phiên âm

ĐỌC THÊM Học phát âm chuẩn IPA từ A đến Z dành cho người mới học

*


MỤC LỤC
Ẩn
1 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu
Khoá học trực tuyến dành cho:
2 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu
3 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Tây Âu
4 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu
5 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ
6 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê
7 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ
8 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây Á
9 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á
10 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Á
11 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á
12 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc Và Thái Bình Dương
13 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi
14 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi
15 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

1 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu

STTTên tiếng AnhPhiên âmTên tiếng Việt
1Belarus/ˌbɛləˈrʊs/Belarus
2Bulgaria /bʌlˈgɛəriə/Bun-ga-ri
3Czech RepublicCộng hòa Séc
4Hungary/ˈhʌŋgəri/Hung-ga-ri
5Poland/ˈpəʊlənd /Ba Lan
6Romania/rəʊˈmeɪniə/Romania
7Russia/ˈrʌʃə/Nga
8Slovakia/sləʊˈvækiə/Slovakia
9Ukraine/juːˈkreɪn/U-crai-na

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao


TÌM HIỂU KHOÁ HỌC ONLINE

2 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu

10Albania/ælˈbeɪniə/An-ba-ni
11Croatia/krəʊˈeɪʃə/Croatia
12Cyprus/ˈsaɪprəs/Síp
13Greece/griːs/Hy lạp
14Italy/ˈɪtəli/Ý
15Portugal/ˈpɔːʧəgəl/Bồ Đào Nha
16Serbia/ˈsɜːrbiəSê-bi-a
17Slovenia/sləʊˈviːniə/Slovenia
18Spain/speɪn/Tây Ban Nha

3 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Tây Âu

19Austria/ˈɒstriə/Áo
20Belgium/ˈbɛldʒəm/Bỉ
21France/ˈfrɑːnsPháp
22Germany/ˈʤɜːməni /Đức
23Netherlands/ˈnɛðərləndz/Hà Lan
24Switzerland/ˈswɪtsələnd /Thụy Sĩ

4 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu

25Denmark/ˈdɛnmɑːk/Đan Mạch
26England/ˈɪŋglənd/Anh
27Estonia/ɛˈstəʊniə/E-xtô-bi-a
28Finlandˈ/fɪnlənd/Phần Lan 
29Iceland/ˈaɪslənd/Ai-xơ-len
30Ireland/ˈaɪərlənd/Ai-len
31Latvia/ˈlætviə/Lát-vi-a
32Lithuania/ˌlɪθjuˈeɪniə/Lithuania
33Northern IrelandBắc Ireland
34Norway/ˈnɔːrweɪ/Na Uy
35Scotland/ˈskɒtlənd/Scotland
36Sweden/ˈswɪdən/Thụy Điển
37United KingdomVương Quốc Anh và Bắc Ai-len
38Wales/ˈweɪlz/Wales

5 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

39Canada/ˈkænədə/Canada
40Mexico/ˈmɛksɪkəʊ/ –Mexico
41United StatesHoa Kỳ

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.


TỚI NHÀ SÁCH

6 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê

42Cuba/ˈkjuːbə/Cu Ba
43Guatemala/ˌgwɑːtəˈmɑːlə/Goa-tê-ma-la
44Jamaica/dʒəˈmeɪkəJamaica

ĐỌC THÊM Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao dành cho người mất gốc

7 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ

45Argentina/ˌɑːrdʒənˈtiːnə/Ác-hen-ti-na
46Bolivia/bəˈlɪviə/Bô-li-vi-a
47Brazil/brəˈzɪl/Braxin
48Chile/ˈtʃɪli/Chi-nê
49Colombia/kəˈlɒmbiə/Cô-lôm-bi-a
50Ecuador/kəˈlɒmbiə/Ê-cu-a-đo
51Paraguay/ˈpærəgwaɪ/Pa-ra-goat
52Peru/pəˈruː/Pê-ru
53Uruguayˈ/jʊərəgwaɪ/U-ru-goat
54Venezuela/ˌvɛnɪˈzweɪlə/Vê-nê-du-ê-la

ĐỌC THÊM Bài tổng hợp chuyên mục: tất tần tật về ngữ pháp trong tiếng Anh

8 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây Á

55Georgiaˈ/dʒɔːrdʒə/Georgia
56Iran/ /ɪˈrɑːn/Iran
57Iraq/ɪˈrɑːk/I-rắc
58IsraelI-xra-len
59JordanJordan
60Kuwait/kʊˈweɪt/Cô-oét
61Lebanon/ˈlɛbənən/Lebanon
62Palestinian TerritoriesLãnh thổ Palestine
63Qatar/kæˈtɑː/Qatar
64Saudi ArabiaẢ-rập Saudi
65Syria/ˈsɪriə/Sê-ri-a
66Turkey/ˈtɜːki/Thổ Nhĩ Kỳ
67Yemen/ˈjɛmən/Y-ê-men

ĐỌC THÊM Thư viện TOEIC lộ trình học từ 0 đến 990 TOEIC cho người mới bắt đầu

9 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á

68Afghanistan/æfˈgænɪˌstɑːn/Afghanistan
69Bangladesh/ˌbæŋgləˈdɛʃ/Bangladesh
70India/ˈɪndɪə/Ấn Độ
71Kazakhstan/ˌkɑːzɑːkˈstɑːn/Kazakhstan
72NepalNepal
73Pakistan/ˌpɑːkɪˈstɑːn/Pakistan
74Sri Lanka/sriːˈlæŋkə/Sri Lanka

10 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Á

75China/ˈʧaɪnə/Trung Quốc
76Japan/ʤəˈpæn/Nhật Bản
77Mongolia/mɒŋˈgəʊliə/Mông Cổ
78North KoreaTriều Tiên
79South Korea/kəˈrɪə/Hàn Quốc
80TaiwanĐài Loan

11 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á

81Cambodia/kæmˈbəʊdiə/Cam-pu-chia
82Indonesia/ˌɪndəʊˈniːziə/Indonesia
83Laos/ˈlaʊsLào
84Malaysia/məˈleɪziə/Ma-lai-xi-a
85Myanmar/ˈmjænmɑːr/Myanmar
86Philippines/ˈfɪlɪpiːnz/Phi-líp-pin
87Singapore/sɪŋgəˈpɔː/Singapore
88Thailand/ˈtaɪlænd/Thái Lan
89Vietnam/ˌvjɛtˈnɑːm /Việt Nam

12 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc Và Thái Bình Dương

90Australia/ɒˈstreɪliːə /Úc
91Fiji/ˈfiːdʒiː/Fiji
92New Zealand/ˌnjuːˈziːlənd/Niu-Di-lân

13 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi

93Algeria/ælˈdʒɪəriə/An-giê-ri
94Egypt/ˈiːdʒɪpt/Ai Cập
95Ghana/ˈgɑːnə/Ga-na
96Ivory CoastBờ Biển Ngà
97Libya/ˈlɪbiə/Libya
98MoroccoMorocco
99Nigeria/naɪˈdʒɪəriə/Nigeria
100Tunisia/tjuːˈnɪziə/Tunisia

14 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi

101Ethiopia/ˌiːθiˈəʊpiə/Ethiopia
102Kenya/ˈkɛnjə/,Kenya
103Somalia/səʊˈmɑːliə/Somalia
104Sudan/suːˈdɑːn/Sudan
105Tanzania/ˌtænzəˈnɪə/Tanzania
106Uganda/juːˈgændə/Uganda

15 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

107Angola/æŋˈgəʊlə/Angola
108Botswana/bɒtˈswɑːnə/Botswana
109Democratic Republic of the CongoCộng hòa Dân chủ Congo
110Madagascar/ˌmædəˈɡæskə/Madagascar
111Mozambique/ˌməʊzəmˈbiːk/Mozambique
112Namibia/nɑːˈmɪbɪə/Namibia
113South AfricaNam Phi
114Zambia/ˈzæmbiə/Zambia
115Zimbabwe/zɪmˈbɑːbweɪ/Zimbabwe

Trên kia Elight đã liệt kê giúp các bạn những từ vựng các nước bằng tiếng Anh. Elight hy vọng với bài viết trên, các bạn đã có thêm những hiểu biết cũng như trau dồi thêm vốn từ vựng hữu ích và cần thiết cho mình. 

ĐỌC THÊM Tổng hợp chuyên mục: từ vựng tiếng Anh theo hơn 50 chủ đề phổ biến trong đời sống

Bạn có biết trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và cách đọc tên các quốc gia bằng tiếng Anh như thế nào không? Trong các chủ đề khi học tiếng Anh, thì cách đọc tên các quốc gia cũng là chủ đề khá quan trọng và hữu ích.

*

Tìm hiểu về cách đọc tên các nước bằng tiếng Anh

Việc tìm hiểu cách đọc tên các nước bằng tiếng Anh giúp bạn cải thiện hơn về kỹ năng phát âm. Đồng thời tiếp thu hơn được nhiều kiến thức về văn hóa mỗi nước. Vậy bạn còn chần chờ gì mà chúng ta không cùng tìm hiểu về tên của các quốc gia ngay nào.

1. Phiên âm và cách đọc tên các nước bằng tiếng Anh

1.1 Vietnam /ˌvjɛtˈnɑːm / : nước Việt Nam

Việt Nam là một quốc gia có hình chữ S, theo chế độ xã hội chủ nghĩa, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.

Ngôn ngữ chính của Việt Nam là tiếng Việt (trong tiếng Anh là Vietnamese).

1.2 England /ˈɪŋglənd/ : nước Anh

Nước Anh là một quốc gia rộng lớn và đông dân. Thuộc Vương Quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm ở phía Tây Bắc của Châu Âu.

Ngôn ngữ chính của nước Anh cũng chính là tiếng Anh (English), ngôn ngữ mà chúng ta đang tìm hiểu.

1.3 Thailand /ˈtaɪlænd/ : Thái Lan (Xứ sở chùa Vàng)

Vương quốc Thái Lan là tên gọi chính thức của Thái Lan, là quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á. Quốc gia này sở hữu hàng trăm ngôi chùa lớn nhỏ, còn có lối kiến trúc cổ xưa, nên nơi đây được mệnh danh là “xứ sở chùa Vàng”.

Vương quốc Thái Lan sử dụng tiếng Thái làm ngôn ngữ chính.

*

Thai
Land - Xứ sở chùa Vàng

1.4 India /ˈɪndɪə/ : Ấn Độ

Tên chính thức của Ấn Độ là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia có cộng hòa nằm ở vùng Nam Á.

Hindi là ngôn ngữ chính thức thứ nhất của Ấn Độ và tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai.

1.5 Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ : nước Singapore

Cộng hòa Singapore là tên gọi chính thức của nước Singapore, là một quốc đảo có chủ quyền tại khu vực Đông Nam Á.

Quốc gia này sử dụng tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mã Lai và tiếng Tamil là ngôn ngữ chính thức.

1.6 China /ˈʧaɪnə/ : Trung Quốc

Trung Quốc (quốc hiệu: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa), là quốc gia đông dân nhất trên thế giới với dân số ước tính đạt khoảng 1,405 tỷ người.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hán/tiếng Hoa là ngôn ngữ chính được Trung Quốc sử dụng.

1.7 Japan /ʤəˈpæn/ : Nhật Bản

Nhật Bản thường hay gọi tắt là Nhật, tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc, là một quốc gia thuộc khu vực Đông Á. Ngôn ngữ chính cũng là tiếng Nhật.

*

Japan - Nhật Bản

1.8 Italy /ˈɪtəli/ : Italy

Italy hay còn gọi là Ý, tên gọi chính thức là Cộng hòa Ý, là một quốc gia cộng hòa nghị viện đơn nhất tại châu Âu

Tiếng Italy là ngôn ngữ chính thức của nước Ý.

1.9 America /əˈmɛrɪkə/ : Mỹ

Hoa Kỳ (gọi tắt là Mỹ), tên đầy đủ là Hợp quốc chúng Hoa Kỳ. Mỹ không có ngôn ngữ chính thức, hầu hết những người dân ở Mỹ nói tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ.Tiếng Anh được biến thể tại Mỹ như là tiếng Anh Mỹ, Anh Canada. Bên cạnh đó, tiếng Tây Ban Nha cũng là ngôn ngữ thông dụng khác tại Mỹ.

1.10 Korea /kəˈrɪə/ : Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc gọi tắt là Hàn Quốc, hay còn có các tên gọi khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên. Là quốc gia ở khu vực Đông Á, nằm trên nửa phía Nam của bán đảo Triều Tiên.

Tiếng Hàn Quốc là ngôn ngữ giao tiếp ở đất nước này.

*

Hàn Quốc có tên tiếng Anh là gì?

1.11 France /ˈfrɑːns/ : Pháp

Tên chính thức là Cộng hòa Pháp, gọi tắt là Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu. Tiếp Pháp cũng là ngôn ngữ giao tiếp chính ở quốc gia này.

1.12 Australia /ɒˈstreɪliːə / : Úc

Australia hay Úc có tên gọi đầy đủ là Thịnh vượng chung Úc, có diện tích lớn thứ 6 trên toàn thế giới.

Úc không có ngôn ngữ chính thức và hầu hết tiếng Anh được sử dụng phổ biến tại quốc gia này.

1.13 Spain /speɪn/ : Tây Ban Nha

Tây Ban Nha có tên đầy đủ là Vương quốc Tây Ban Nha, là quốc gia rộng nhất vùng Nam Âu, đứng thứ nhì tại Tây Âu và Liên minh châu Âu (EU).

Giống với tên gọi, tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ giao tiếp chính của đất nước này.

1.14 Germany /ˈʤɜːməni / : Đức

Cộng hòa Liên bang Đức gọi tắt là Đức, là quốc gia độc lập có chủ quyền ở khu vực Trung Âu. Ngôn ngữ giao tiếp chính của quốc gia này là tiếng Đức.

1.15. Combodia /Combodia / : nước Campuchia

Vương quốc Campuchia là tên chính thức của nước Campuchia. Cao Miên và Cam Bốt cũng là tên gọi của quốc gia này, nhưng ít được dùng.

90% người dân Campuchia sử dụng tiếng Khmer là ngôn, 10% còn lại sử dụng tiếng Anh.

Do số lượng của các nước trên thế giới là rất nhiều, nên bài viết nà chỉ trình bày cách đọc tên các nước bằng tiếng Anh phổ biến nhất đối với Việt Nam và một số thông tin cơ bản của mỗi quốc gia. Vậy làm thế nào để ghi nhớ dễ hơn về cách đọc tên các quốc gia bằng tiếng Anh. Hãy theo dõi cách ghi nhớ trong phần tiếp theo ngay sau đây.

2. Cách ghi nhớ tên của các quốc gia bằng tiếng Anh

Để có thể ghi nhớ tên quốc gia dễ dàng hơn, các bạn hãy thử ghi 1 câu đơn giản cùng với những thông tin của quốc gia đó.

*

Cách ghi nhớ tên của các quốc gia bằng tiếng Anh

Vietnam is a country in the center of Southeast Asia, shaped like the letter S. - Việt Nam là một quốc gia ở trung tâm Đông Nam Á, có hình chữ S.

Thailand is a famous tourist destination, known as the “land of the Golden Temple” - Thái Lan là một địa điểm du lịch nổi tiếng, được mệnh danh là “xứ sở chùa Vàng”.

I really like watching Korean dramas and movies - Tôi thực sự thích xem phim truyền hình và điện ảnh Hàn Quốc.

The Republic of Singapore is the official name of Singapore, a sovereign island nation in Southeast Asia. - Cộng hòa Singapore là tên gọi chính thức của nước Singapore, là một quốc đảo có chủ quyền tại khu vực Đông Nam Á.

Với phương pháp ghi những câu ví dụ như trên, ta vừa có thể nhớ được tên của các quốc gia cùng với những thông tin của quốc gia đó. Thay vì, học hết một lượt các tên quốc gia, như thế sẽ không có chút ấn tượng gì đọng lại.

Xem thêm: Lời Bài Hát Cuộc Đời Em Bê Đê, Cuộc Đời Em Bê Đê (Giã Từ Chế)

3. Kết luận

Bài viết này đã tổng hợp cách đọc tên các nước bằng tiếng Anh phổ biến. Và thông qua một số quốc gia thì bạn cũng biết thêm kiến thức thông tin cơ bản về mỗi quốc gia đó. Việc học tiếng Anh theo chủ đề rất có hữu ích trong quá trình học tập và giao tiếp tiếng Anh. Để có thể học thêm được nhiều chủ đề thú vị hơn, các bạn có thể tham khảo tại. Với những thông tin trong bài viết hy vọng các bạn sẽ ghi nhớ thật đúng cách đọc tên các nước bằng tiếng Anh trên thế giới nhé.