Tiếng anh chủ đề dộng vật hẳn không quá xa lạ đối với những ai học tiếng anh, nhưng chắc hẳn không phải ai cũng nhớ hết từ vựng về các con vật, vậy trong bài hôm nay hãy cùng Impactus điểm qua hết tất các những tên con vật bằng tiếng anh trong bài viết dưới đây
1.Từ vựng tiếng Anh con vật nuôi trong nhà (pets)
Từ vựng tiếng Anh con vật nuôi petsTên tiếng Anh con vật | Tiếng Việt | Phiên âm Anh Mỹ |
Dog | Con chó | dɒg |
Cat | Con mèo | kæt |
Goldfish | Cá vàng | ˈgəʊldfɪʃ |
Hamster | Chuột Hamster | ˈhæmstə |
Kitten | Mèo con | ˈkɪtn |
Mouse | Chuột | maʊs |
Parrot | Con vẹt | ˈpærət |
Puppy | Chó con, cún con | ˈpʌpi |
Rabbit | Con thỏ | ˈræbɪt |
Squirrel | Con sóc | ˈskwɪrəl |
Tropical fish | Cá nhiệt đới | ˈtrɒpɪkəl fɪʃ |
Turtle | Rùa | ˈtɜːtl |
2. Từ vựng tiếng Anh về con vật trong nông trại
Từ vựng tiếng Anh con vật trong nông trạiTên tiếng Anh con vật | Tiếng Việt | Phiên âm Anh Mỹ |
Cow | Con bò | kaʊ |
Bee | Con ong | biː |
Chicken | Con gà | ˈʧɪkɪn |
Crab | Cua | kræb |
Deer | Con nai | dɪə |
Dove | Chim bồ câu | dʌv |
Ducks | Con vịt | dʌks |
Fish | Cá | fɪʃ |
Goat | Con dê | gəʊt |
Horse | Con ngựa | hɔːs |
Pig | Con lợn | pɪg |
Rabbit | Con thỏ | ˈræbɪt |
Sheep | Cừu | ʃiːp |
Shrimp | Con tôm | ʃrɪmp |
Turkey | Gà tây | ˈtɜːki |
3. Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã và các loài khác
Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dãTên tiếng Anh con vật | Tiếng Việt | Phiên âm Anh Mỹ |
Albatross | Chim hải âu | ˈælbətrɒs |
Alligator | Cá sấu | ˈælɪgeɪtə |
Ant | Con kiến | ænt |
Antelope | con linh dương | ˈæntɪləʊp |
Aphid | Rệp | ˈeɪfɪd |
Badger | Lửng | ˈbæʤə |
Bald eagle | Đại bàng đầu trắng | bɔːld ˈiːgl |
Bat | Con dơi | bæt |
Bears | Gấu | beəz |
Beaver | Hải ly | ˈbiːvə |
Beetle | Bọ cánh cứng | ˈbiːtl |
Black bird | Chim sáo | blæk bɜːd |
Boar | Heo rừng | bɔː |
Buffalo | trâu | ˈbʌfələʊ |
Butterfly | Bươm bướm | ˈbʌtəflaɪ |
Camel | Lạc đà | ˈkæməl |
Canary | Chim hoàng yến | kəˈneəri |
Carp | Cá chép | kɑːp |
Caterpillar | Sâu bướm | ˈkætəpɪlə |
Centipede | Con rết | ˈsɛntɪpiːd |
Chameleon | Con tắc kè | kəˈmiːliən |
Cheetah | con báo | ˈʧiːtə |
Chimpanzee | Tinh tinh | ˌʧɪmpənˈziː |
Chipmunk | Sóc chuột | ˈʧɪpmʌŋk |
Cicada | Ve sầu | sɪˈkɑːdə |
Clam | Con trai | klæm |
Clams | Sò | klæmz |
Cock | Gà trống | kɒk |
Cockatoo | Vẹt mào | ˌkɒkəˈtuː |
Cockroach | Con gián | ˈkɒkrəʊʧ |
Cod | Cá tuyết | kɒd |
Coral | San hô | ˈkɒrəl |
Cormorant | Chim cốc | ˈkɔːmərənt |
Coyote | Chó sói | ˈkɔɪəʊt |
Cricket | Bóng chày | ˈkrɪkɪt |
Crocodile | Cá sấu | ˈkrɒkədaɪl |
Crow | Con quạ | krəʊ |
Cuckoo | Chim cu | ˈkʊkuː |
Dog | Con chó | dɒg |
Dolphin | Cá heo | ˈdɒlfɪn |
Dragonfly | Con chuồn chuồn | ˈdrægənflaɪ |
Duck | Con vịt | dʌk |
Eagle | chim đại bàng | ˈiːgl |
Eel | Cá chình | iːl |
Elephant | Con voi | ˈɛlɪfənt |
Elk | Con nai sừng tấm | ɛlk |
Falcon | Chim ưng | ˈfɔːlkən |
Finch | Chim sẻ | fɪnʧ |
Flamingo | Chim hồng hạc | fləˈmɪŋgəʊ |
Flea | Bọ chét | fliː |
Fly | Con ruồi | flaɪ |
Fox | Cáo | fɒks |
Giraffe | Hươu cao cổ | ʤɪˈrɑːf |
Goose | Ngỗng | guːs |
Gorilla | Con khỉ đột | gəˈrɪlə |
Grasshopper | Con châu chấu | ˈgrɑːsˌhɒpə |
Guinea pig | chuột bạch | ˈgɪni pɪg |
Gull | Mòng biển | gʌl |
Hare | thỏ rừng | heə |
Hart | Hươu | hɑːt |
Hawk | Chim ưng | hɔːk |
Hedgehog | Nhím | ˈhɛʤhɒg |
Hen | Gà mái | hɛn |
Herring | Cá trích | ˈhɛrɪŋ |
Hippopotamus | Hà mã | ˌhɪpəˈpɒtəməs |
Hound | Chó săn | haʊnd |
Hyena | Linh cẩu | haɪˈiːnə |
Hyena | Linh cẩu | haɪˈiːnə |
Iguana | Kỳ nhông | ɪˈgwɑːnə |
Jellyfish | Con sứa | ˈʤɛlɪfɪʃ |
Kangaroo | Con chuột túi | ˌkæŋgəˈruː |
Koala | Gấu túi | kəʊˈɑːlə |
Koala bear | Gấu Koala | kəʊˈɑːlə beə |
Ladybird | Bọ cánh cam | ˈleɪdɪbɜːd |
Ladybird (Bre) – Ladybug (Name) | Bọ rùa | ˈleɪdɪbɜːd (Bre) – ˈleɪdɪbʌg (neɪm) |
Ladybug | Bọ rùa | ˈleɪdɪbʌg |
Larva | Ấu trùng | ˈlɑːvə |
Leopard | Báo | ˈlɛpəd |
Lion | Sư tử | ˈlaɪən |
Lizard | Con thằn lằn | ˈlɪzəd |
Lobster | Tôm hùm | ˈlɒbstə |
Locust | Cào cào | ˈləʊkəst |
Louse | Rận | laʊs |
Lynx | Linh miêu | lɪŋks |
Lynx (bobcat) | linh miêu | lɪŋks (ˈbɒbkæt) |
Mammoth | Voi ma mút | ˈmæməθ |
Millipede | Con rết | ˈmɪlɪpiːd |
Mink | Chồn | mɪŋk |
Minnow | Cá tuế | ˈmɪnəʊ |
Mole | Chuột chũi | məʊl |
Monkey | Con khỉ | ˈmʌŋki |
Moose | Con nai sừng tấm | muːs |
Mosquito | Muỗi | məsˈkiːtəʊ |
Moth | Bướm đêm | mɒθ |
Mouse | Chuột | maʊs |
Mule | Con la | mjuːl |
Nymph | Con nhộng | nɪmf |
Octopus | Bạch tuộc | ˈɒktəpəs |
Orca | Cá kình | Orca |
Ostrich | Đà điểu | ˈɒstrɪʧ |
Otter | Rái cá | ˈɒtə |
Owl | Cú mèo | aʊl |
Ox | Con bò | ɒks |
Panda | Gấu trúc | ˈpændə |
Peacock | Con công | ˈpiːkɒk |
Pelican | Bồ nông | ˈpɛlɪkən |
Penguin | Chim cánh cụt | ˈpɛŋgwɪn |
Perch | Cá rô | pɜːʧ |
Pigeon | Bồ câu | ˈpɪʤɪn |
Plaice | Cá chim | pleɪs |
Platypus | Thú mỏ vịt | ˈplætɪpəs |
Polar bear | Gấu Bắc cực | ˈpəʊlə beə |
Pony | Ngựa con | ˈpəʊni |
Porcupine | Nhím | ˈpɔːkjʊpaɪn |
Puma | Báo | ˈpjuːmə |
Python | Con trăn | ˈpaɪθən |
Racoon | Gấu mèo | rəˈkuːn |
Raven | Quạ | ˈreɪvn |
Ray | cá đuối | reɪ |
Reindeer | Tuần lộc | ˈreɪndɪə |
Rhinoceros | Tê giác | raɪˈnɒsərəs |
Robin | Chim cổ đỏ | ˈrɒbɪn |
Salmon | Cá hồi | ˈsæmən |
Sardine | Cá mòi | sɑːˈdiːn |
Sawfish | Cá cưa | ˈsɔːfɪʃ |
Scallop | Con sò | ˈskɒləp |
Sea anemone | Hải quỳ | siː əˈnɛməni |
Sea lion | Sư tử biển | siː ˈlaɪən |
Sea turtle | Rùa biển | siː ˈtɜːtl |
Sea urchin | Nhím Biển | siː ˈɜːʧɪn |
Seagull | Mòng biển | ˈsiːgʌl |
Seahorse | Cá ngựa | ˈsiːhɔːs |
Seal | Hải cẩu | siːl |
Shark | Cá mập | ʃɑːk |
Shells | Vỏ sò | ʃɛlz |
Skunk | Chồn hôi | skʌŋk |
Sloth | Con lười | sləʊθ |
Slug | Ốc Sên | slʌg |
Snake | Con rắn | sneɪk |
Sparrow | Chim sẻ | ˈspærəʊ |
Spider | Nhện | ˈspaɪdə |
Squid | Mực ống | skwɪd |
Squirrel | Con sóc | ˈskwɪrəl |
Starfish | Sao biển | ˈstɑːfɪʃ |
Stork | Con cò | stɔːk |
Swallow | Chim én, chim nhạn | ˈswɒləʊ |
Swan | Thiên nga | swɒn |
Trout | Cá hồi | traʊt |
Walrus | Hải mã, con moóc | ˈwɔːlrəs |
Wasp | Ong vò vẽ | wɒsp |
Whale | Cá voi | weɪl |
Woodpecker | Chim gõ kiến | ˈwʊdˌpɛkə |
Worm | Giun đất | wɜːm |
Yak | Bò Tây Tạng | jæk |
Zebra | Ngựa vằn | ˈziːbrə |
Chúc các bạn có những giây phút thư giãn và học tập hiệu quả với list từ vựng tiếng anh chủ điểm động vật trên.
Bạn đang xem: Tên các con vật bằng tiếng anh
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Chủ đề về các tên các con vật bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề có một lượng từ vựng khá lớn và rất phong phú về thể loại. Đây là một trong những chủ đề cơ bản người mới học tiếng Anh nên biết để có thể giao tiếp một cách tốt nhất. Hiểu được tầm quan trọng đó, TOPICA Native đã tổng hợp hơn 100 tên các loài động vật theo nhiều nhóm để các bạn có thể dễ dàng nắm bắt từ vựng tiếng Anh chủ đề Animals.
Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề Animals theo các nhóm khác nhau. Việc sắp xếp như vậy sẽ giúp bạn dễ theo dõi và có thể ghi nhớ cách đọc các tên con vật bằng tiếng Anh dễ dàng hơn đấy.
Hình ảnh các con vật
1. Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật
Nhiều bạn gặp khó khăn khi ghi nhớ danh sách tên các con vật trong tiếng Anh. Vì thế, TOPICA đã chia làm 8 nhóm tên động vật tiếng Anh chính, cùng học những từ vựng này nhé!
1.1. Tên các con vật bằng tiếng Anh – động vật lưỡng cư
Frog – /frɒg/: Con ếchTadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
Toad – /toʊd/: Con cóc
Tiếng Anh về con vật – động vật lưỡng cư
TOPICA Native
X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
1.2. Tên các con vật bằng tiếng Anh – động vật thuộc lớp hình nhện
Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạpSpider – /ˈspaidə/: Con nhện
Tên các con vật bằng tiếng Anh – động vật thuộc lớp hình nhện
1.
3. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài chimAlbatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âuCanary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
Crow – /kroʊ/: Con quạ
Raven – /reɪvən/: Con quạ
Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
Dove – /dəv/: Bồ câu
Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
Duck – /dək/: Vịt
Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài chim
Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
Goose – /ɡus/: Ngỗng
Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
Hawk – /hɔk/: Diều hâu
Owl – /aʊl/: Con cú
Parrot – /pærət/: Con vẹt
Peacock – /pi,kɑk/: Con công
Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
Turkey – /tɜrki/: Gà tây
Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
Swan – /swɔn/: Thiên nga
Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
1.4. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài cá và động vật dưới nước
Carp – /kɑrp/: Cá chépCod -/kɑd/: Cá tuyết
Crab – /kræb/: Cua
Eel – /il/: Lươn
Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
Ray – /reɪ/: Cá đuối
Salmon – /sæmən/: Cá hồi
Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
Shark – /ʃɑrk/: Cá mập
Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
Trout – /traʊt/: Cá hương
Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc
Các loài cá và động vật dưới nước
Coral – /’kɔrəl/: San hô
Herring – /’heriɳ/: Cá trích
Minnow – /’minou/: Cá tuếSardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
Whale – /hweɪl/: Cá voi
Clam – /klæm/: Con trai
Seahorse: Cá ngựa
Squid – /skwid/: Mực ống
Slug – /slʌg/: Sên
Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình
Sea lion – /ˈsiːlaɪ.ən/: Sư tử biển
Sea turtle – /siːˈtɝː.t̬əl/: Rùa biển
Clams – /klæm/: Sò
1.
5. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài côn trùngAnt – /ænt/: KiếnAphid – /eɪfɪd/: Con rệp
Bee – /bi/: Con ong
Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
Flea – /fli/: Bọ chét
Fly – /flaɪ/: Con ruồi
Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
Louse – /laʊs/: Con rận
Millipede – /’mɪlə, pid: Con rết
Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
Wasp – /wɑsp/: Tò vò
Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
Cricket – /’krɪkɪt/: Con dếLocust – /’loukəst/: Cào cào
Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu
TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM
1.6. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài thú
Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dươngBadger – /bædʒər/: Con lửng
Bat – /bæt/: Con dơi
Bear – /beə/: Con gấu
Beaver – /bivər/: Hải ly
Camel – /kæməl/: Lạc đà
Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
Deer – /dir/: Con nai
Hart – /hɑrt.: Con hươu
Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
Fox – /fɑks/: Con cáo
Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
Goat – /ɡoʊt/: Con dê
Guinea pig: Chuột lang
Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
Mink – /mɪŋk/: Con chồn
Mule – /mjul/: Con la
Otter – /’ɑtər/: Rái cá Panda – /’pændə/: Gấu trúc
Pony – /’poʊni/: Ngựa con
Puma – /pjumə/: Con báo
Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
Seal – /sil/: Hải cẩu
Sloth – /slɔθ/: Con lười
Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
Lion – /’laiən/: Sư tử
Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
Polar bear: Gấu Bắc cực
1.7. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loại động vật bò sát
Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
Snake – /sneɪk/: Con rắn
Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
Python – /paɪθɑn/: Con trăn
Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa
1.8. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loại gia súc gia cầm
Cow – /kau/: Con bò cái
Ox – /ɑːks/: Con bò đực
Pig – /pig/: Con lợn
Sheep – /ʃi:p/: Con cừu
Cock – /kɔk/: Gà trống
Hen – /hen/: Gà mái
Hound – /haund/: Chó săn
2. Một số cụm từ vựng về các con vật trong tiếng Anh
Dưới đây TOPICA sẽ giới thiệu đến bạn một số cụm từ tiếng Anh con vật thường gặp. Cùng theo dõi nhé!
Chicken out – nghĩa là rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó)Ví dụ: We went skiing but I chicken out because I didn’t dare.
(Chúng tôi đã đi trượt tuyết nhưng tôi rút lui vì tôi không dám.)
Duck out – lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đóVí dụ: Don’t duck out out while in class.
(Đừng trốn ra ngoài khi đang ở trong lớp học.)
Fish for – thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp
Ví dụ: He’s always fishing for what people think about her plan.
(Anh ta lúc nào cũng cố dò hỏi mọi người nghĩ gì về bản kế hoạch của mình.)
Fish out – lấy cái gì (ra khỏi cái gì)Ví dụ: Katy fished out a bracelet from her bag.
(Katy lấy ra một chiếc vòng tay từ túi của cô ấy.)
Pig out – ăn nhiềuVí dụ: I tend to pig out on junk food. .
(Tôi có xu hướng ăn rất nhiều đồ ăn vặt.)
Wolf down – ăn (rất) nhanhVí dụ: John wolfed down a big-sized pizza in 30 seconds.
(John đã ăn một cái pizza to trong 30 giây.)
Beaver away – học, làm việc chăm chỉVí dụ: I beavered away to prepare for the exam.
(Tôi đã học tập chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi.)
Leech off – bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích“Leech” là con đỉa. Đây là loài vật bám lấy con vật khác, con người để hút máu.
Ví dụ: She’s always Leech off a married man to take advantage of
(Cô ấy luôn luôn đuổi theo một người đàn ông đã có gia đình để lợi dụng.)
Horse around – đùa giỡnVí dụ: Please stop horsing around. This is not fun
(Hãy ngưng đùa giỡn. Điều này không vui)
Ferret out – tìm raVí dụ: I ferret out the ring in the closet
(Tôi tìm ra chiếc nhẫn từ trong tủ.)
TOPICA Native
X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
Xem thêm: " Hải Quay Xe Là Ai - Hải, Quay Xe Là Gì Mà Hot Đến Thế
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
3. Cách học từ vựng về các con vật tiếng Anh
Để học tiếng Anh về các con vật hiệu quả, bạn có thể tham khảo một số cách học dưới đây:
Học qua hình ảnh luôn là phương pháp thông minh cho người học từ vựng, đặc biệt là đối với các bạn trí nhớ kémHọc theo chủ đề để có mối tương quan giữa các từ vựng, não sẽ ghi nhớ nhanh, lâu hơn
Vận dụng trí tưởng tượng khi học mỗi từ mới, thậm chí có thể viết một câu chuyện nhỏ giữa các tên động vật ấy
Thực hiện phương pháp nhắc lại, để có thể ôn từ vựng mới sau một khoảng thời gian nhất định
4. Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh
Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh 1
Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh 2
Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh 3
5. Bài tập tiếng Anh chủ đề các con vật
Chủ đề con vật tiếng Anh cực kỳ đa dạng. Vì vậy để có thể nhớ hết tất cả tên các động vật, cùng làm bài tập nhỏ củng cố từ vựng vừa học nhé!
Đoán tên tiếng Anh tên tất cả các con vật bên dưới
This monkey is big and black. It is a/an …It is the king of the animals. It is a/an …It is men’s best friend. It is a/an …It is a white bear. It is a/an …This pet sleeps all day and catches mice. It is a/an …This fish is dangerous and has a lot of teeth. It is a/an …It can jump very high and lives in Australia. It is a/an …It has no leg. It is a/an …It is very useful in the desert. It is a/an …It has a very long neck. It is a/an …It’s a black and white animal, it eats bamboo. It is a/an …This animal has horns called antlers on its head. It is a/an …Đáp án
1. Chimpanzee | 2. Lion | 3. Dog | 4. Polar bears |
5. Cats | 6. Shark | 7. Kangaru | 8. Fish |
9. Camel | 10. Giraffe | 11. Panda | 12. Deer |
Trên đây là một loạt tên của các con vật bằng tiếng Anh mà bạn thường gặp, đã được sắp xếp theo từng nhóm động vật để các bạn có thể dễ dàng nắm bắt. Mong rằng sau khi xem bài viết các bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề Animals để qua đó nâng cao vốn từ vựng của mình.
Còn nếu như bạn vẫn chưa tự tin với khả năng tiếng Anh của mình, hãy để lại thông tin để TOPICA Native hỗ trợ bạn nhé!
TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM